Từ điển Thiều Chửu
啓 - khải
① Mở, như khải môn 啟門 mở cửa tỏ ý mình ra, cũng gọi là khải. ||② Khải xử 啟處 yên nghỉ. ||③ Bầy giải, như khải sự 啟事 bầy giải công việc. Tơ bồi cũng gọi là thư khải 書啟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啓 - khải
Như chữ Khải 啟.